NANOIL USA FULLY SYNTHETIC GOLD SN+ SCOOTER 0W-40 0.8L
NANOIL USA FULLY SYNTHETIC GOLD SN+ SCOOTER
API: GOLD SN+
SAE: 0W-40
FULLY SYNTHETIC NANOIL USA GOLD SN+ là dầu nhờn động cơ 4 thì siêu cấp dùng cho xe tay ga. Với công nghệ giảm ma sát của NANOIL USA giúp phát huy tối đa sức mạnh động cơ dựa trên nguyên lý chuyển đổi “ma sát trượt” thành “ma sát lăn”.Đây là một trong những công nghệ bôi trơn tối ưu nhất thế giới. Nanoil là các hạt “ Tribofim Nanoil WS2” với kích thước từ (10-80 nanomet) sẽ bám dính trên các thành piston tạo nên màng ngăn giữa hai bề mặt kim loại, điều đó giúp “tăng công suất động cơ” hoạt động tối đa trong mọi điều kiện khắc nghiệt.
Ưu điểm vượt trội:
- Tiết kiệm xăng từ 20 đến 30%.
- Kéo dài chu kì thay nhớt từ 3.000 km dến 5.000 km.
- Giảm ma sát 95%, tăng công suất động cơ.
- Giảm mài mòn, chống oxy hóa và tăng tuổi thọ động cơ.
- Giảm khí thải và tiếng ồn động cơ.
- Bảo vệ động cơ an toàn khi gặp sự cố rò rỉ nhiên liệu.
- Thân thiện với môi trường.
CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
STT | TÊN CHỈ TIÊU | PHƯƠNG PHÁP | MỨC GIỚI HẠN |
1 | Độ nhớt động học ở 100oC (cSt) | ASTM-D445 | 12.5 - 16.3 |
2 | Chỉ số độ nhớt | ASTM-D2270 | Min 130 |
3 | Tổng hàm lượng kim loại Ca, Mg, Zn, %M | ASTM-D4951 | Min 0.250 |
4 | Độ tạo bọt (Seqll) ở 93,5oC, mll | ASTM-D892 | Max 50/0 |
5 | Hàm lượng nước (%vl) | ASTM-D95 | Max 0.05 |
6 | Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC) (oC) | ASTM-D892 | Min 220 |
7 | Độ kiềm tổng (TBN) (mgKOH/g) | ASTM-D2896 | Min 8.0 |
8 | Độ xói mòn tấm đồng | ASTM - D130 -04E1 | 1A |
9 | Bùn cơ học (Dư lượng Pantan) % khối lượng | ASTM - D4005-02 | Max 0.1 |
10 | Tro Sunfat (Sunfat dư lượng)% khối lượng | ASTM - D874-06 | Min 0.18 |